Chương trình đào tạo
– Cơ sở:
- Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
- Khung năng lực ngoại ngữ Châu Âu (CEFR)
– Là chương trình tiếng Anh học thuật theo định hướng bài thi IELTS: từ cơ bản (A1), (A2) đến trung cấp (B1) và cao trung cấp (B2).
– Tập trung phát triển kỹ năng ngôn ngữ và kỹ năng giao tiếp tổng quát và học thuật nhằm giúp sinh viên sống và học tập hiệu quả trong môi trường nói tiếng Anh.
Chương trình đào tạo theo trình độ
TT | Học phần | Nội dung | ĐK đầu vào | T.lượng trên lớp | T.lượng tự học | Thực hành | Mục tiêu | |||
1 |
A1 |
GE1 | Tiếng Anh tổng quát trình độ căn bản (từ vựng và ngữ pháp căn bản) | <IELTS 3.0, <KET 45 | 120 tiết | 240 tiết | 24 tiết | IELTS 3.0 | ||
2 | A2 | GE2 | Tiếng Anh tổng quát trình độ sơ cấp
(từ vựng và ngữ pháp sơ cấp) |
<IELTS 4.0,
<KET 70 |
80 tiết | 160 tiết | 16 tiết | IELTS 4.0 | ||
3 | B1 |
AE |
Tiếng Anh học thuật trình độ B1- B1+ | <IETLS 4.5,
>=KET 70 |
140 tiết | 280 tiết | 28 tiết | IELTS 4.5-5.0 | ||
4 | IELTS1 | Tiếng Anh học thuật và luyện thi IELTS | 80 tiết | 160 tiết | 16 tiết | IELTS 5.0-5.5 | ||||
5 |
IELTS2 | Tiếng Anh học thuật và luyện thi IELTS | 80 tiết | 160 tiết | 16 tiết | IELTS 5.5-6.0 |
Lộ trình đào tạo
Kiểm tra đánh giá sinh viên
- Đánh giá quá trình học (1)+ đánh giá kết luận (2) = điểm xét điều kiện ngoại ngữ SIE
- Điểm đánh giá quá trình học = 10% của (2)
- (1) = điều kiện thi lần 1
- Thi lần 2 phải đóng lệ phí thi lại
Đánh giá quá trình
Hạng mục được đánh giá | Tỉ trọng | Điểm |
Chuyên cần và tham gia trên lớp (gồm tham dự giờ giảng trên lớp + câu lạc bộ tiếng Anh) | 40 % | -Tham dự <80% = 0%
-Tham dự 80-<85% = 10% -Tham dự 85%-<90% = 20% -Tham dự 90%-<95% = 30% -Tham dự 95%-100% =40% |
Bài tập về nhà (language portfolio) được chấm độc lập | 40 % | -5 điểm = 0%
-5.5-6.5 điểm = 10% -7-7.5 điểm = 20% -8-8.5 điểm = 30% -9-10 điểm = 40% |
Các bài kiểm tra quá trình | 20 % | -Tham dự <70% số bài = 0%
-Tham dự 70%-<100% số bài = 10% -Tham dự 100% số bài = 20% |
Tổng điểm |
100% |
Đánh giá kết luận bằng bài thi chuẩn hóa cuối khóa học
- A1, A2: KET
- B1, IELTS1 và IELTS2: IELTS
Kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018
Thông báo kết quả phân lọai trình độ và xếp lớp | 25/8/2017 |
Học chính thức | 28/8/2017 |
Học phí
TT | Khóa học, học phần | T.lượng trên lớp | Thực hành | Tổng | Học phí |
1 | GE1 – Khóa tiếng Anh tổng quát
(bao gồm học phần A1, A2 và B1) |
340 tiết | 68 tiết | 408 | 16 triệu/khóa học/kỳ |
2 | GE2A – Khóa tiếng Anh tổng quát
(bao gồm học phần A2, B1 và IELTS1) |
300 tiết | 60 tiết | 360 | 16 triêu/khóa học/kỳ |
3 | GE2B – Khóa tiếng Anh tổng quát
(bao gồm học phần A2 và B1) |
220 tiết | 44 tiết | 264 | 11 triêu/khóa học/kỳ |
4 | AE – Khóa tiếng Anh học thuật
(bao gồm học phần B1, IELTS1 và IELTS2) |
300 tiết | 60 tiết | 360 | 16 triêu/khóa học/kỳ |
5 | Học phần B1 | 140 tiết | 28 tiết | 168 | 8 triệu/khóa học/kỳ |
6 | Học phần IELTS1 | 80 tiết | 16 tiết | 96 | 5 triệu/học phần/kỳ |
7 | Học phần IELTS2 | 80 tiết | 16 tiết | 96 | 5 triệu/học phần/kỳ |
Chuẩn ngoại ngữ áp dụng từ năm học 2017 – 2018
Chương trình | Thời gian | |||||
Đầu vào | Hết năm 1 | Hết năm 2 | Hết năm 3 | Trước khi nhận ĐATN | Tốt nghiệp | |
TROY |
IELTS 4.5 | IELTS 5.5 quốc tế | ||||
LTU VUW-BA
VUW-IT |
IELTS 4.5 | IELTS 5.0 | IELTS 5.5 quốc tế | |||
LUH | Tiếng Đức A1 |
Tiếng Đức A2 |
Tiếng Đức B1 | TOEIC 385 hoặc tương đương | ||
NUT | Tiếng Nhật cấp độ 4 (N4) | Tiếng Nhật cấp độ 3 (N3) | TOEIC 385 hoặc tương đương | |||
G-INP | DELF A1 |
DELF A2 |
DELF B1 hoặc tương đương | TOEIC 385 hoặc tương đương | ||
UPMF | DELF A1 | DELF A2 | DELF B1 | |||
IEM | IELTS 4.5 | IELTS 5.0 | IELTS 5.5 quốc tế |
Chú ý: Kết quả chỉ được công nhận khi đạt mức điều kiện và không có kỹ năng nào dưới mức điểm điều kiện trừ 0.5 điểm
Bảng quy đổi điểm
CEFR | Cambridge Tests (0-100) | IELTS
(0-9.0) |
TOEIC
(0-990) |
TOEFL iBT
(0-120) |
Breakthrough or beginner-A1 | – | – | 250 | – |
45-69 KET | 3.0 | 320 | 32 | |
Way stage or elementary-A2 | – | 3.5 | 385 | 35 |
70-89 KET
45-69 PET |
3.5 | 425 | 38 | |
Threshold or intermediate-B1 | – | 4.0 | 450 | 41 |
70-89 PET
45-59 FCE |
4.5 | 500 | 45 | |
Vantage or upper intermediate-B2 | 90-100 PET
60-79 FCE |
5.0-5.5 | 600 | 61 |
Effective Operational Proficiency or advanced-C1 | 80-100 FCE
60-79 CAE |
6.0-7.0 | 780 | 80 |
Mastery or proficiency-C2 | 80-100 CAE
45-59 CPE |
7.5-9.0 | 900 | 107 |
Download: SIE – Orientation SIE.16
Thank you for your attention!
Cho em hỏi về thông tin được miễn học tiếng xem ở đâu ạ??
Good post! We will be linking to this great post on our website.
Keep up the great writing.